I. Giới thiệu mã lệnh G-code cần thiết để viết chương trình gia công NC.
Để xử lý đơn giản, bạn có thể xử lý chỉ với 7 mã lệnh G-code cần thiết, vì vậy bạn không cần phải nhớ tất cả các mã G từ G00 đến G99 .
Tôi sẽ viết 7 mã lệnh G-code cần thiết cho một chương trình gia công NC.
1. Định vị G00 (chạy dao nhanh)
Mã lệnh G Ý nghĩa Cách sử dụng
G00 Định vị (tua đi nhanh) G00 X_ Y_
G00 Z_
Nó di chuyển với tốc độ nhanh từ vị trí hiện tại đến vị trí do X, Y, Z chỉ định.
Nó được sử dụng sau khi thay dao để tiếp cận nguyên công, di chuyển đến vị trí gia công tiếp theo và chạy dao ra khỏi nguyên công đó.
Tốc độ đi nhanh chậm tùy theo máy.Tốc độ đi nhanh có thể được điều chỉnh bằng bảng điều khiển.
Nếu lệnh nhiều trục cùng lúc, đường chuyển động sẽ không thẳng vì mỗi trục sẽ chuyển động trong thời gian ngắn nhất. Sẽ an toàn khi gọi trục Z riêng biệt với trục X và Y.
Ví dụ sử dụng mã lệnh G00:
G17 G21 G54 G90;
M06 T01: thay dao
M08; bật làm mát
M03 S1300; Trục Quay cùng chiều kim đồng hồ
G00 X0 Y0 Z0 F10 ; Chạy nhanh đến vị trí X0, Y0, Z0
M05; Dừng trục chính
M09; Tắt làm mát
M30; Kết thúc và reset chương trình
2. Mã lệnh G01 Nội suy tuyến tính.
Mã G Ý nghĩa Cách sử dụng
G01 Nội suy tuyến tính G01 X_ Y_ F_
G01 Z_ F_
Nó di chuyển theo đường thẳng từ vị trí hiện tại đến vị trí X, Y, Z.
Nó được sử dụng khi dao tiếp cận cho việc cắt hoặc chuyển tiếp nhanh. với tốc độ tiến dao F.
Ví dụ kết hợp các mã lệnh G-code cần thiết: G01, G02, G03…
N40 G90 G00 X0 Y0
N50 G01 X-10 Y-20 R8 (P1)
N60 G01 X-50 R10 (P2)
N70 Y10 (P3)
N80 X-19.97 Y25.01 (P4)
N90 G03 X7.97 Y38.99 R18 (P5)
N100 G01 X30 Y50 (P6)
N110 G91 X10.1 Y-10.1 (P7)
N120 G90 G02 X59.9 Y20.1 R14 (P8)
N130 G01 X70 Y10 (P9)
N140 Y-20 R10 (P10)
N150 X50 (P11)
N160 G03 X30 R10 (P12)
N170 G01 X10 R8 (P13)
N180 X0 Y0
G00 Chạy nhanh
G01 Nội suy tuyến tính
G02 Nội suy cung tròn CW
G03 Nội suy cung tròn CCW
G90 tuyệt đối
G91 Tương đối.
3. Mã lệnh G54: Lựa chọn hệ tọa độ làm việc
Mã G Ý nghĩa Cách sử dụng
G54 Lựa chọn hệ tọa độ làm việc G54 G90 G00 X_Y_
Đặt điểm tham chiếu của tp đính kèm thành G54.
Cần thiết lập khoảng cách từ điểm gốc máy đến điểm gốc chương trình (điểm tham chiếu làm việc) trong hệ tọa độ làm việc G54. Sau đó chọn G54 theo lập trình.
4. Chu trình khoan G81
Mã G Ý nghĩa Cách sử dụng
G81 Chu kỳ khoan G81 R_ Z_ K0 F_
X_ Y_
X_ Y_
G80
Nó được sử dụng để khoan lỗ nông.
Chạy nhanh đến vị trí R (điểm tiếp cận)
Di chuyển đến vị trí Z với tốc độ tiến dao F (điểm gia công)
K: số lần lặp lại với (nếu K0, hoạt động gia công sẽ không được thực hiện trong khối này)
Điều khiển tốc độ từ điểm R đến điểm Z với F
5. Chu kỳ khoan G83 (lỗ sâu)
Mã G Ý nghĩa Cách sử dụng
G83 Chu kỳ khoan (lỗ sâu) G83 R_ Z_ Q_ K0 F_
X_ Y_
X_ Y_
G80
Dùng để khoan lỗ sâu.
Chạy nhanh đến vị trí R (điểm tiếp cận)
Di chuyển đến vị trí được chỉ định bởi Z ở độ sâu cắt xác định bởi Q và tốc độ xác định bởi F (điểm gia công)
Ra lệnh lượng cắt bằng Q
Lệnh số lần lặp lại với K (Bằng 0: K0, hoạt động gia công sẽ không được thực hiện trong khối này)
Điều khiển tốc độ từ điểm R đến điểm Z với F
6. Chu trình taro G84 (phải)
Mã G Ý nghĩa Cách sử dụng
G84 Chu trình cắt ren (ren phải) G84 R_ Z_ K0 F_
X_ Y_
X_ Y_
G80
Nó được sử dụng để cắt ren.
Chạy nhanh đến vị trí R (điểm tiếp cận)
Di chuyển đến vị trí Z với tốc độ tiến dao (điểm gia công)
Lệnh số lần lặp lại với K (K Bằng 0, hoạt động gia công sẽ không được thực hiện trong khối này)
Điều khiển tốc độ từ điểm R đến điểm Z với F (tốc độ tiến dao là tốc độ quay x bước vít)
7. Lệnh tuyệt đối G90
Mã lệnh G-code Ý nghĩa Cách sử dụng.
G90 Lệnh tuyệt đối G90 G00 X_Y_
Lệnh di chuyển theo khoảng cách và hướng từ gốc gia công.
II. Bài tập ví dụ sử dụng kết hợp các mã lệnh G-code cần thiết: G54, G00, G01, G02, G03, G90, G91, G81, G83, G84, G85:
%
O0001(PROGRAM#)
(PROGRAM NAME – PART1)
(SAMPLE PART)
N1( 1” FLAT ENDMILL TOOL )
T1 M6
M1
N100 G0 G90 G54 X-1. Y0. S3056 M3
G43 H1 Z.1 M8 T2
(PROFILE)
G1 Z-1. F24.4
G41 D51 X-.5
Y1.75
G2 X.25 Y2.5 I.75
G1 X3.5
G2 X4.5 Y1.5 J-1.
G1 Y.75
G2 X3.25 Y-.5 I-1.25
G1 X0.
G2 X-.5 Y0. J.5
G1 G40 X-1.
G0 Z.1
(FINISH WALL STEP3)
X1.25 Y4.5
G1 Z-.5
G41 D51 Y4.
G2 X3.5 Y1.75 J-2.25
G1 Y.25
G2 X1.25 Y-2. I-2.25
G1 G40 Y-2.5
G0 Z.1
(FINISH WALL STEP 2)
Y3.75
G1 Z-.5
G41 D51 Y3.25
G2 X2.75 Y1.75 J-1.5
G1 Y.25
G2 X1.25 Y-1.25 I-1.5
G1 G40 Y-1.75
G0 Z.1
(FINISH WALL)
Y3.
G1 Z-.5
G41 D51 Y2.5
G2 X2. Y1.75 J-.75
G1 Y.25
G2 X1.25 Y-.5 I-.75
G1 G40 Y-1.
G0 Z.1 M9
G91 G28 Z0 M19
M1
N2(5/8 SPOT DRILL TOOL )
(1/2-13)
T2 M6
M1
N200 G0 G90 G54 X.75 Y1. S2500 M3
G43 H2 Z.1 M8 T3
G98 G81 Z-.25 R.1 F10.
(.375 DIAMETER)
X2.5 Z-.6875 R-.4
G80 Z.1 M9
G91 G28 Z0 M19
M1
N3( 27/64 DRILL TOOL)
(1/2-13 DRILL)
T3 M6
M1
N300 G0 G90 G54 X.75 Y1. S2264 M3
G43 H3 Z.1 M8 T4
G98 G83 Z-1.2267 R.1 Q.2109 F9.
G80 Z.1M9
G91 G28 Z0 M19
M1
N4(1/2-13 CUT TAPRH TOOL )
T4 M6
M1
N400 G0 G90 G54 X.75 Y1. S130 M3
G43 H4 Z.1 M8 T5
G84 Z-1.35 R.1 F10.
G80 Z.1 M9
G91 G28 Z0 M19
M1
N5( #U DRILL TOOL, .368)
(.375 DRILL)
T5 M6
M1
N500 G0 G90 G54 X2.5 Y1. S2595 M3
G43 H5 Z.1 M8 T6
G98 G83 Z-1.2106 R-.4 Q.184 F10.4
G80 Z.1 M9
G91 G28 Z0 M19
M1
N6(.375 REAMER TOOL, .375)
(.375 REAM)
T6 M6
M1
N600 G0 G90 G54 X2.5 Y1. S1000 M3
G43 H6 Z.1 M8 T1
G98 G85 Z-1.2 R-.4 F10.
G80 Z.1 M9
G91 G28 Z0 M19
G28 Y0
M30
%
Cảm ơn Bạn đã theo dõi. Hẹn gặp Bạn vào bài viết tiếp theo. Đăng ký Kênh Cad/Cam/Cnc: Đăng ký miễn phí