Từ vựng tiếng Anh cơ khí chuyên ngành chế tạo máy
Hiện nay các Doanh nghiệp tuyển dụng nhân viên cơ khí ngoài kinh nghiệm làm việc ra họ còn yêu cầu khả năng tiếng Anh cơ khí rất gắt gao để có thể giao tiếp và bóc tách bản vẽ. Dưới đây là những từ vựng tiếng anh cơ khí chuyên ngành chế tạo máy không thể bỏ qua. Hi vọng sẽ giúp các bạn được phần nào trong công việc của mình. Mời các bạn tham khảo.
Từ vựng tiếng Anh cơ khí về Tiện
LATHE TOOLS: Dao tiện
– Workpiece: phôi
– Chip: Phoi
– Basic plane: mặt phẳng đáy (mặt đáy)
– Cutting plane: mặt phẳng cắt (mặt cắt)
– Chief angles: các góc chính
– Rake angle: góc trước
– Face: mặt trước
– Flank: mặt sau.
– Nose: mũi dao
– Main flank: mặt sau chính
– Auxilary flank: mặt sau phụ.
– Section through chief plane: thiết diện chính
– Section through auxiliary plane: thiết diện phụ
– Main cutting edge = Side cut edge: lưỡi cắt chính
– Auxilary cutting edge = end cut edge: lưỡi cắt phụ.
– Clearance angle: góc sau
– Lip angle: góc sắc (b)
– Cutting angle: góc cắt (d).
– Auxiliary clearance angle: góc sau phụ
– Plane approach angle: góc nghiêng chính (j)
– Auxiliary plane angle: góc nghiêng phụ (j1).
– Plane point angle: góc mũi dao (e)
– Nose radius: bán kính mũi dao
– Built up edge (BUE): lẹo dao
– Tool life: tuổi thọ của dao
– Tool: dụng cụ, dao.
– Facing tool: dao tiện mặt đầu.
– Roughing turning tool: dao tiện thô
– Finishing turning tool: dao tiện tinh
– Pointed turning tool: dao tiện tinh đầu nhọn
– Board turning tool: dao tiện tinh rộng bản.
– Left/right hand cutting tool: dao tiện trái/phải
– Straight turning tool: dao tiện đầu thẳng
– Cutting –off tool, parting tool: dao tiện cắt đứt.
– Thread tool: dao tiện ren.
– Chamfer tool: dao vát mép
– Boring tool: dao tiện (doa) lỗ
– Profile turning tool: dao tiện định hình
– Feed rate: lượng chạy dao
– Cutting forces: lực cắt,
– Cutting fluid = coolant: dung dịch trơn nguội
– Cutting speed: tốc độ cắt
– Depth of cut: chiều sâu cắt
– Machined surface: bề mặt đã gia công
– Cross feed: chạy dao ngang
– Longitudinal feed: chạy dao dọc.
Máy tiện.
-Lathe bed: Băng máy
-Carriage: Bàn xe dao
-Cross slide: Bàn trượt ngang
-Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
-Tool holder: Đài dao
-Saddle: Bàn trượt
-Tailstock: Ụ sau
-Headstock: Ụ trước
-Speed box: Hộp tốc độ.
-Feed (gear) box: Hộp chạy dao.
-Lead screw: Trục vít me
-Feed shaft: Trục chạy dao
-Main spindle: Trục chính
-Chuck: Mâm cặp
-Three-jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu
-Four-jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu
-Jaw: Chấu kẹp
-Rest: Luy nét.
-Steady rest: Luy nét cố định
-Follower rest: Luy nét di động
-Hand wheel: Tay quay
-Lathe center: Mũi tâm
-Dead center: Mũi tâm chết (cố định)
-Rotaring center: Mũi tâm quay.
-Dog plate: Mâm cặp tốc.
-Lathe dog : Tốc máy tiện.
-Bent-tail dog: Tốc chuôi cong
-Face plate : Mâm cặp hoa mai
-Automatic lathe: Máy tiện tự động
-Backing-off lathe: Máy tiện hớt lưng
-Bench lathe: Máy tiện để bàn
-Boring lathe: Máy tiện-doa, máy tiện đứng
-Camshaft lathe: Máy tiện trục cam
-Copying lathe: Máy tiện chép hình
-Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt.
-Engine lathe: Máy tiện ren vít vạn năng.
-Facing lathe: Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt
-Machine lathe: Máy tiện vạn năng
-Multicut lathe: Máy tiện nhiều dao
-Multiple-spindle lathe : Máy tiện nhiều trục chính
-Precision lathe: Máy tiện chính xác
-Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình.
-Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng
-Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren
-Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động
-Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve
-Turret: Đầu rơ-vôn-ve
-Wood lathe : Máy tiện gỗ.
Từ vựng tiếng anh cơ khí về Phay.
DAO PHAY.
– Dao phay: milling cutter
– Angle: Dao phay góc
– Cylindrical milling cutter: Dao phay mặt trụ
– Disk-type milling cutter: Dao phay đĩa
– Dove-tail milling cutter: Dao phay rãnh đuôi én
– End mill: Dao phay ngón.
– Face milling cutter: Dao phay mặt đầu
– Form-relieved tooth: Răng dạng hớt lưng
– Form relieved cutter: Dao phay hớt lưng
– Gang milling cutter: Dao phay tổ hợp
– Helical tooth cutter: Dao phay răng xoắn.
– Inserted blade: Răng ghép.
– Inserted-blade milling cutter: Dao phay răng ghép
– Key-seat milling cutter: Dao phay rãnh then
– Plain milling cutter: Dao phay đơn
– Righ-hand milling cutter: Dao phay răng xoắn phải
– Single-angle milling cutter: Dao phay góc đơn
– Sliting saw, circular saw: Dao phay cắt đứt.
– Slot milling cutter: Dao phay rãnh
– Shank-type cutter: Dao phay ngón
– Stagged tooth milling cutter: Dao phay răng so le
– T-slot cutter: Dao phay rãnh chữ T
– Three-side milling cutter: Dao phay dĩa 3 mặt cắt
– Two-lipped end mills: Dao phay rãnh then.
Drill: Mũi khoan.
– Twist drill Mũi khoan xoắn (mũi khoan ruột gà mà ta hay dùng)
– Threading die: bàn ren
– Tap: ta rô
– Cutting tool: dao cắt, dụng cụ cắt
– Cutter: dao cắt, dụng cụ cắt
– High speed steel (HSS): Thép gió.
– High Speed Steel Cutting Tool: dao cắt bằng thép gió
– Hard-alloy cutting tool: Dao cắt bằng hợp kim cứng, hoặc Hard alloy cutting tool
CHú ý: mảnh hợp kim đa cạnh được gọi là insert
– Các loại dao cắt bằng thép dụng cụ ( giấy, tôn, băm gỗ, cắt kim loại ): tên chung là tool-steel cutting tool.
– Giũa tay: file
– Saw: Cưa
– Annular saw: cưa vòng
– Circular saw: cưa đĩa
– Bow saw: cưa lọng
– Hand saw: cưa tay
– Jack saw: cưa xẻ
– Motor saw: cưa máy
– Hack saw: cưa tay (để cắt kloại)
– Metal saw: cưa kim loại
– Wood saw: cưa gỗ.
– Camshaft: trục cam.
– Conecting rod: thanh truyền
– exhaust valve: xu páp xả
– inlet valve: xu páp nạp
– Pin: chốt (nói chung)
– gudgeon pin: chốt piston
– leaf spring: nhíp (ô tô)
– Spring: lò xo.
– Disc spring: lò xo đĩa
– Blade spring: lò xo lá
– Clock spring: lò xo đồng hồ
– Spiral spring: lò xo xoắn
– Gear: bánh răng
– Change gear: hộp số, hộp tốc độ, hộp chạy dao (máy công cụ)
– Gearbox: hộp số
– driveshaft: trục láp (trục dẫn động)
– gear shaft: trục bánh răng.
Xem thêm ở chuyên mục ngoại ngữ cho dân cơ khí tại đây
Cuối cùng hãy thường xuyên luyện tập nha các bạn. Cơ khí thì nên biết qua tiếng anh cơ khí chế tạo máy chút.
Cảm ơn Bạn đã đọc bài viết, hẹn gặp bạn vào bài tiếp theo!